Characters remaining: 500/500
Translation

bao vây

Academic
Friendly

Từ "bao vây" trong tiếng Việt có nghĩacô lập một đối tượng hoặc khu vực từ nhiều phía, để ngăn chặn sự tiếp cận hoặc di chuyển. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh quân sự, nhưng cũng có thể áp dụng trong các tình huống khác trong cuộc sống hàng ngày.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa đen: "Bao vây" thường được dùng để chỉ hành động quân đội hoặc một lực lượng nào đó bao quanh một căn cứ hoặc mục tiêu để không cho đối phương rời khỏi hoặc nhận tiếp viện. dụ:

    • dụ 1: "Quân đội bao vây căn cứ chỉ huy của địch để ngăn chặn mọi sự tiếp viện."
    • dụ 2: "Cảnh sát đã bao vây khu vực xảy ra vụ án để điều tra."
  2. Nghĩa bóng: Trong một số tình huống, "bao vây" cũng có thể được hiểu hạn chế sự tiếp cận hoặc tạo ra áp lực để kiểm soát một ai đó hoặc một tình huống. dụ:

    • dụ 3: " ấy cảm thấy mình bị bao vây bởi những vấn đề trong công việc không biết phải giải quyết từ đâu."
    • dụ 4: "Trong một cuộc tranh luận, anh ta cảm thấy ý kiến của mình bị bao vây bởi các lập luận khác."
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Trong một số trường hợp, từ "bao vây" có thể được sử dụng trong các cấu trúc khác nhau như "bị bao vây" (để chỉ ai đó bị cô lập) hoặc "bao vây xung quanh" (để nhấn mạnh sự bao vây từ mọi phía).
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có nghĩa gần giống với "bao vây" bao gồm "bao quanh" (có thể nhẹ nhàng hơn) "cô lập" (thường mang tính tiêu cực hơn).
Từ liên quan:
  • Cô lập: Cách sử dụng từ này thường ám chỉ việc tách biệt một cá nhân hoặc một nhóm ra khỏi người khác.
  • Chặn: Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ giao thông đến quan hệ cá nhân, nhưng không nhất thiết phải mang nghĩa bao vây từ nhiều phía.
  1. đgt. 1. Cô lập từ nhiều phía, giữa bộ phận này với bộ phận khác để ngăn chặn, làm cho bế tắc: bao vây căn cứ chỉ huy của địch. 2. Tìm mọi cách để ngăn giữ không cho tiếp cận nhằm giành độc quyền về mặt quan hệ.

Comments and discussion on the word "bao vây"